DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024
Mã trường: TCT; Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 9.594
(Nhấp vào các tên ngành để xem thông tin giới thiệu về ngành)
1. CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (CTTT), DỰ KIẾN CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (CLC)
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3, 5 |
PHƯƠNG THỨC 6 |
ĐIỂM TT 2023 |
||||
CHỈ TIÊU |
Học bạ, Thi THPT |
V-SAT |
CHỈ TIÊU |
TỔ HỢP |
Học bạ |
Thi THPT |
||
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm (CTCLC) |
80 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
27,50 |
23,40 |
7420201T |
Công nghệ sinh học (CTTT) |
40 |
A01, B08, D07 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
26,75 |
21,70 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản (CTTT) |
40 |
A01, B08, D07 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
21,50 |
15,00 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) |
40 |
A01, B08, D07 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
25,25 |
21,50 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm (CTCLC) |
80 |
A01, B08, D07 |
A01, B08, D07 |
40 |
A00, A01, B00, B08, D07 |
25,75 |
20,00 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng (CTCLC) |
40 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
24,75 |
20,60 |
7520201C |
Kỹ thuật điện (CTCLC) |
40 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
24,25 |
21,25 |
7520216C |
40 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
25,25 |
22,10 |
|
7480201C |
Công nghệ thông tin (CTCLC) |
80 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
28,00 |
24,10 |
7480104C |
Hệ thống thông tin (CTCLC) |
40 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
Mới |
Mới |
7340101C |
Quản trị kinh doanh (CTCLC) |
80 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
26,75 |
23,20 |
7810103C |
40 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
26,50 |
22,95 |
|
7340201C |
Tài chính – Ngân hàng (CTCLC) |
40 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
26,75 |
23,10 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế (CTCLC) |
80 |
A01, D01, D07 |
A01, D07 |
40 |
A00, A01, D01, D07 |
27,50 |
24,20 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh (CTCLC) |
80 |
D01, D14, D15 |
D09, D10 |
40 |
D01, D14, D15, D66 |
27,00 |
24,00 |
2. CÁC NGÀNH chương trình đào tạo đại trà
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm TT 2023 |
||
Học bạ, Thi THPT |
V-SAT |
Học bạ |
Thi THPT |
|||
ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN |
||||||
7140201 |
20 |
M01, M06, M11 |
Không xét điểm V-SAT |
Mới |
Mới |
|
7140202 |
100 |
A00, C01, D01, D03 |
Không xét điểm V-SAT |
28,20 |
24,41 |
|
7140204 |
52 |
C00, C19, D14, D15 |
Không xét điểm V-SAT |
27,50 |
26,86 |
|
7140206 |
39 |
T00, T01, T06 |
Không xét điểm V-SAT |
24,50 |
23,50 |
|
7140209 |
31 |
A00, A01, B08, D07 |
Không xét điểm V-SAT |
29,25 |
26,18 |
|
7140210 |
70 |
A00, A01, D01, D07 |
Không xét điểm V-SAT |
27,25 |
23,25 |
|
7140211 |
20 |
A00, A01, A02, D29 |
Không xét điểm V-SAT |
28,75 |
25,65 |
|
7140212 |
20 |
A00, B00, D07, D24 |
Không xét điểm V-SAT |
29,10 |
25,76 |
|
7140213 |
20 |
B00, B08 |
Không xét điểm V-SAT |
28,50 |
24,45 |
|
7140217 |
72 |
C00, D14, D15 |
Không xét điểm V-SAT |
27,80 |
26,63 |
|
7140218 |
20 |
C00, D14, D64 |
Không xét điểm V-SAT |
27,65 |
26,75 |
|
7140219 |
20 |
C00, C04, D15, D44 |
Không xét điểm V-SAT |
27,25 |
26,23 |
|
7140231 |
100 |
D01, D14, D15 |
Không xét điểm V-SAT |
28,00 |
26,10 |
|
7140233 |
20 |
D01, D03, D14, D64 |
Không xét điểm V-SAT |
22,00 |
23,10 |
|
7140247 |
20 |
A00, A01, A02, B00 |
Không xét điểm V-SAT |
Mới |
Mới |
|
KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ |
||||||
7510401 |
110 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
27,75 |
23,95 |
|
7510601 |
80 |
A00, A01, D01 |
A00, A01 |
27,00 |
23,61 |
|
7510605 |
90 |
A00, A01, D01 |
A00, A01 |
28,50 |
24,75 |
|
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy) |
90 |
A00, A01 |
A00, A01 |
27,00 |
23,33 |
7520114 |
70 |
A00, A01 |
A00, A01 |
26,50 |
23,10 |
|
7520130 |
60 |
A00, A01 |
A00, A01 |
Mới |
Mới |
|
7520201 |
90 |
A00, A01, D07 |
A00, A01, D07 |
26,75 |
22,75 |
|
7480106 |
Kỹ thuật máy tính (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
90 |
A00, A01 |
A00, A01 |
27,25 |
22,80 |
7520207 |
70 |
A00, A01 |
A00, A01 |
26,75 |
22,15 |
|
7520212 |
40 |
A00, A01, A02, B08 |
A00, A01, A02, B08 |
Mới |
Mới |
|
7520216 |
70 |
A00, A01 |
A00, A01 |
27,50 |
23,30 |
|
7520309 |
50 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
24,75 |
21,35 |
|
7580101 |
80 |
V00, V01, V02, V03 |
V00, V02, V03 |
21,50 |
18,00 |
|
7580105 |
80 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
21,00 |
18,00 |
|
7580201 |
180 |
A00, A01 |
A00, A01 |
26,25 |
22,50 |
|
7580202 |
80 |
A00, A01 |
A00, A01 |
21,00 |
15,45 |
|
7580205 |
80 |
A00, A01 |
A00, A01 |
23,50 |
21,60 |
|
7580213 |
80 |
A00, A01, B08, D07 |
A00, A01, B08, D07 |
20,00 |
20,00 |
|
MÁY TÍNH, CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG |
||||||
7320104 |
90 |
A00, A01, D01 |
A00, A01 |
28,00 |
24,80 |
|
7480101 |
100 |
A00, A01 |
A00, A01 |
28,25 |
24,40 |
|
7480102 |
100 |
A00, A01 |
A00, A01 |
27,25 |
22,85 |
|
7480103 |
80 |
A00, A01 |
A00, A01 |
28,50 |
24,80 |
|
7480104 |
80 |
A00, A01 |
A00, A01 |
27,50 |
22,65 |
|
7480201 |
80 |
A00, A01 |
A00, A01 |
29,00 |
25,16 |
|
7480202 |
60 |
A00, A01 |
A00, A01 |
28,25 |
23,60 |
|
7480201H |
Công nghệ thông tin (Khu Hòa An) |
40 |
A00, A01 |
A00, A01 |
26,75 |
23,25 |
KINH TẾ - KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ - LUẬT |
||||||
7340301 |
140 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
28,00 |
24,76 |
|
7340302 |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
27,25 |
24,58 |
|
7340201 |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
28,25 |
25,00 |
|
7340101 |
150 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
28,00 |
24,35 |
|
7340101H |
Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An) |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
25,75 |
23,00 |
7810103 |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
27,50 |
24,00 |
|
7340115 |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
28,50 |
25,35 |
|
7340121 |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
27,75 |
24,61 |
|
7340120 |
120 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
28,50 |
25,10 |
|
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An) |
120 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01, B00, D07 |
18,00 |
15,00 |
7310101 |
100 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
27,75 |
24,26 |
|
7620115 |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
22,50 |
22,35 |
|
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An) |
60 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
18,00 |
17,00 |
7850102 |
80 |
A00, A01, C02, D01 |
A00, A01 |
22,50 |
22,05 |
|
7380107 |
120 |
A00, C00, D01, D03 |
A00, A01, D09, D10 |
27,50 |
25,85 |
|
7380101 |
Luật, có 2 chuyên ngành: |
280 |
A00, C00, D01, D03 |
A00, A01, D09, D10 |
26,75 |
25,10 |
7380101H |
Luật (Luật hành chính) - Khu Hòa An |
80 |
A00, C00, D01, D03 |
A00, A01, D09, D10 |
26,25 |
22,50 |
NÔNG NGHIỆP - THỦY SẢN - CHẾ BIẾN - CHĂN NUÔI - THÚ Y - MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN |
||||||
7540101 |
240 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
27,50 |
23,83 |
|
7540105 |
200 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
22,25 |
21,25 |
|
7540104 |
90 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
22,75 |
22,00 |
|
7620105 |
150 |
A00, A02, B00, B08 |
A00, A02, B00, B08 |
18,00 |
15,00 |
|
7640101 |
200 |
A02, B00, B08, D07 |
A02, B00, B08, D07 |
27,25 |
23,70 |
|
7620110 |
Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành: |
180 |
A02, B00, B08, D07 |
A02, B00, B08, D07 |
20,00 |
15,00 |
7620109 |
130 |
B00, B08, D07 |
B00, B08, D07 |
18,00 |
15,00 |
|
7620112 |
180 |
B00, B08, D07 |
B00, B08, D07 |
21,25 |
18,55 |
|
7440301 |
90 |
A00, A02, B00, D07 |
A00, A02, B00, D07 |
23,00 |
20,00 |
|
7850101 |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
24,00 |
19,80 |
|
7520320 |
80 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
23,25 |
20,20 |
|
7850103 |
120 |
A00, A01, B00, D07 |
A00, A01, B00, D07 |
24,00 |
20,45 |
|
7620113 |
80 |
A00, B00, B08, D07 |
A00, B00, B08, D07 |
21,00 |
15,00 |
|
7620103 |
Khoa học đất (chuyên ngành Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
90 |
A00, B00, B08, D07 |
A00, B00, B08, D07 |
21,00 |
15,00 |
7620301 |
300 |
A00, B00, B08, D07 |
A00, B00, B08, D07 |
21,00 |
16,75 |
|
7620302 |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
A00, B00, B08, D07 |
18,00 |
15,00 |
|
7620305 |
100 |
A00, B00, B08, D07 |
A00, B00, B08, D07 |
18,00 |
15,00 |
|
KHOA HỌC SỰ SỐNG - KHOA HỌC TỰ NHIÊN - HÓA DƯỢC - THỐNG KÊ |
||||||
7460201 |
90 |
A00, A01, A02, B00 |
A00, A01, A02, B00 |
24,50 |
22,40 |
|
7460112 |
90 |
A00, A01, A02, B00 |
A00, A01, A02, B00 |
26,00 |
22,85 |
|
7520401 |
80 |
A00, A01, A02, C01 |
A00, A01, A02 |
24,50 |
18,00 |
|
7440112 |
90 |
A00, B00, C02, D07 |
A00, B00, D07 |
26,25 |
23,15 |
|
7720203 |
100 |
A00, B00, C02, D07 |
A00, B00, D07 |
28,00 |
24,50 |
|
7420101 |
80 |
A02, B00, B03, B08 |
A02, B00, B08 |
25,00 |
23,30 |
|
7420203 |
80 |
A00, A01, B00, B08 |
A00, A01, B00, B08 |
25,00 |
21,75 |
|
7420201 |
240 |
A00, B00, B08, D07 |
A00, B00, B08, D07 |
27,75 |
23,64 |
|
NGÔN NGỮ VÀ VĂN HÓA NƯỚC NGOÀI - XÃ HỘI NHÂN VĂN – DU LỊCH |
||||||
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, gồm 2 chuyên ngành: |
220 |
D01, D14, D15 |
D09, D10 |
27,60 |
25,25 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An) |
60 |
D01, D14, D15 |
D09, D10 |
26,25 |
23,50 |
7220203 |
80 |
D01, D03, D14, D64 |
A07, D09, D10 |
25,25 |
21,75 |
|
7229001 |
80 |
C00, C19, D14, D15 |
A07, B08, D09, D10 |
26,00 |
25,10 |
|
7229030 |
60 |
C00, D01, D14, D15 |
Không xét điểm V-SAT |
26,75 |
24,16 |
|
7310201 |
80 |
C00, C19, D14, D15 |
A07, B08, D09, D10 |
26,70 |
25,85 |
|
7310301 |
60 |
A01, C00, C19, D01 |
A01, A07, D09, D10 |
26,75 |
26,10 |
|
7320101 |
60 |
C00, D01, D14, D15 |
Không xét điểm V-SAT |
Mới |
Mới |
|
7320201 |
60 |
A01, D01, D03, D29 |
A01, A07, D09, D10 |
23,25 |
21,50 |
|
7810101 |
50 |
C00, D01, D14, D15 |
A01, A07, D09, D10 |
Mới |
Mới |
|
7810101H |
Du lịch (Khu Hòa An) |
30 |
C00, D01, D14, D15 |
A01, A07, D09, D10 |
Mới |
Mới |
Ghi chú:
1. Mã tổ hợp:
A00:T-L-H; A01:T-L-A; A02:T-L-S; A07:T-Sử-Đ; B00:T-H-S; B03:T-S-V; B08:T-S-A; C00: V-Sử-Đ; C01:T-V-L; C02:T-V-H; C04:T-V-Đ; C19:V-Sử-GDCD; D01: T-V-A; D03:T-V-P; D07:T-H-A; D09:T-Sử-A; D10:T-Đ-A; D14:V-Sử-A; D15:V-Đ-A; D24:T-H-P; D29:T-L-P; D44:V-Đ-P; D64:V-Sử-P; D66:V-GDCD-A; T00: T-S-NK TDTT; T01: T-V-NK TDTT; T06: T-H-NK TDTT, V00: T-L-Vẽ mỹ thuật, V01: T-V-Vẽ mỹ thuật, V02:T-A-Vẽ mỹ thuật; V03: T-H-Vẽ mỹ thuật; M01: V-Sử-NK GDMN; M06: V-T-NK GDMN; M11: V-A-NK GDMN.
2. Đối với các mã ngành tuyển sinh học tại khu Hòa An (*):
- Khu Hòa An là một cơ sở đào tạo của Trường ĐHCT, tọa lạc tại số 554, Quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xă Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang (cách TP. Cần Thơ 45 km)
- Sinh viên học tại Khu Hòa An là sinh viên đại học chính quy của Trường ĐHCT (do Khoa Phát triển Nông thôn quản lý). Chương trình đào tạo, giảng viên, điều kiện học tập, học phí, chế độ chính sách và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển, những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Cần Thơ, các năm còn lại học tại Khu Hòa An.
- Ký túc xá tại khu Hòa An: 450 chỗ.
3. Đối với các ngành có từ 2 chuyên ngành trở lên: thí sinh đăng ký tuyển sinh theo ngành, sau khi trúng tuyển và nhập học, thí sinh được đăng ký chọn 01 chuyên ngành theo học.