HỌC PHÍ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ. Mức học phí của mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học.

- Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí cho sinh viên trúng tuyển vào học năm học 2023-2024 cố định trong suốt khóa học.

TT

Mã ngành

Tên ngành

Học phí mỗi năm học

1

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

36 triệu đồng

2

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

36 triệu đồng

3

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

36 triệu đồng

4

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTCLC) 

33 triệu đồng

5

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)

33 triệu đồng

6

7520201C

Kỹ thuật điện (CTCLC)

33 triệu đồng

7

7520216C

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)

33 triệu đồng

8

7480201C

Công nghệ thông tin (CTCLC)

36 triệu đồng

9

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)

33 triệu đồng

10

7340101C

Quản trị kinh doanh (CTCLC)

33 triệu đồng

11

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)

33 triệu đồng

12

7340201C

Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

33 triệu đồng

13

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

36 triệu đồng

14

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

36 triệu đồng

 

- Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo ngành. Học phí bình quân của năm học 2023-2024 từng ngành như sau:

STT

Mã ngành tuyển sinh

Ngành tuyển sinh

Khối ngành

Danh hiệu và
thời gian đào tạo

Học phí bình quân năm học 2023-2024

1

7140202

Giáo dục Tiểu học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

15,5 triệu đồng

2

7140204

Giáo dục Công dân (*)

I

Cử nhân; 4 năm

15,5 triệu đồng

3

7140206

Giáo dục Thể chất (*)

I

Cử nhân; 4 năm

15,5 triệu đồng

4

7140209

Sư phạm Toán học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

15,5 triệu đồng

5

7140210

Sư phạm Tin học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

15,5 triệu đồng

6

7140211

Sư phạm Vật lý (*)

I

Cử nhân; 4 năm

15,5 triệu đồng

7

7140212

Sư phạm Hóa học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

15,5 triệu đồng

8

7140213

Sư phạm Sinh học (*)

I

Cử nhân; 4 năm

15,5 triệu đồng

9

7140217

Sư phạm Ngữ văn (*)

I

Cử nhân; 4 năm

15,5 triệu đồng

10

7140218

Sư phạm Lịch sử (*)

I

Cử nhân; 4 năm

15,5 triệu đồng

11

7140219

Sư phạm Địa lý (*)

I

Cử nhân; 4 năm

15,5 triệu đồng

12

7140231

Sư phạm Tiếng Anh (*)

I

Cử nhân; 4 năm

15,5 triệu đồng

13

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp (*)

I

Cử nhân; 4 năm

15,5 triệu đồng

14

7340101

Quản trị kinh doanh

III

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

15

7340101H

Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

16

7340115

Marketing

III

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

17

7340120

Kinh doanh quốc tế

III

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

18

7340121

Kinh doanh thương mại

III

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

19

7340201

Tài chính - Ngân hàng

III

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

20

7340301

Kế toán

III

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

21

7340302

Kiểm toán

III

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

22

7380107

Luật kinh tế

III

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

23

7380101

Luật, 2 chuyên ngành:
- Luật hành chính;
- Luật tư pháp.

III

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

24

7380101H

Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An

III

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

25

7420101

Sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

16,9 triệu đồng

26

7420201

Công nghệ sinh học

IV

Cử nhân; 4 năm

16,9 triệu đồng

27

7420203

Sinh học ứng dụng

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

17,2 triệu đồng

28

7440112

Hóa học

IV

Cử nhân; 4 năm

16,9 triệu đồng

29

7440301

Khoa học môi trường

IV

Kỹ sư; 4,5 năm

17,2 triệu đồng

30

7460112

Toán ứng dụng

V

Cử nhân; 4 năm

17,9 triệu đồng

31

7460201

Thống kê

V

Cử nhân; 4 năm

17,9 triệu đồng

32

7480101

Khoa học máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

33

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

34

7480103

Kỹ thuật phần mềm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

35

7480104

Hệ thống thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

36

7480106

Kỹ thuật máy tính

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

37

7480201

Công nghệ thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

38

7480201H

Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

39

7480202

An toàn thông tin

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

40

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

41

7510601

Quản lý công nghiệp

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

42

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

V

Cử nhân; 4 năm

17,9 triệu đồng

43

7520103

Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành:
- Cơ khí chế tạo máy;
- Cơ khí ô tô.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

44

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

45

7520201

Kỹ thuật điện

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

46

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

47

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

48

7520309

Kỹ thuật vật liệu

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

49

7520320

Kỹ thuật môi trường

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

50

7520401

Vật lý kỹ thuật

V

Cử nhân; 4 năm

17,9 triệu đồng

51

7540101

Công nghệ thực phẩm

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

52

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

53

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

54

7580101

Kiến trúc

V

Kiến trúc sư;
5 năm

17,4 triệu đồng

55

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

56

7580201

Kỹ thuật xây dựng

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

57

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

58

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

59

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

60

7620103

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

61

7620105

Chăn nuôi

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

62

7620109

Nông học

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

63

7620110

Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành:
- Khoa học cây trồng;
- Nông nghiệp công nghệ cao.

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

64

7620112

Bảo vệ thực vật

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

65

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

66

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

67

7620115

Kinh tế nông nghiệp

V

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

68

7620115H

Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An

V

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

69

7620301

Nuôi trồng thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

70

7620302

Bệnh học thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

71

7620305

Quản lý thủy sản

V

Kỹ sư; 4,5 năm

18,3 triệu đồng

72

7640101

Thú y

V

Bác sĩ thú y; 5 năm

17,5 triệu đồng

73

7720203

Hóa dược

VI

Cử nhân; 4 năm

18,8 triệu đồng

74

7220201

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
- Ngôn ngữ Anh;
- Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh.

VII

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

75

7220201H

Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

76

7220203

Ngôn ngữ Pháp

VII

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

77

7229001

Triết học

VII

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

78

7229030

Văn học

VII

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

79

7310101

Kinh tế

VII

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

80

7310201

Chính trị học

VII

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

81

7310301

Xã hội học

VII

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

82

7310630

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch)

VII

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

83

7310630H

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An

VII

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

84

7320104

Truyền thông đa phương tiện

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

16,3 triệu đồng

85

7320201

Thông tin - thư viện

VII

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

86

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

VII

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

87

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

16,3 triệu đồng

88

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

VII

Cử nhân; 4 năm

16 triệu đồng

89

7850103

Quản lý đất đai

VII

Kỹ sư; 4,5 năm

16,3 triệu đồng

(*) Nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): sinh viên được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.

 

Liên hệ tư vấn tuyển sinh

Phòng Đào tạo - Trường Đại học Cần Thơ
- Địa chỉ: Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- Điện thoại: 0292. 3872 728
- Email: tuyensinh@ctu.edu.vn 
- Mobile/Zalo/Viber: 0886889922
  • Đăng ký xét tuyển vào Trường ĐHCT như thế nào? +

    Mỗi thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào Trường bằng nhiều phương thức khác nhau, mỗi phương thức nộp 01 bộ hồ sơ riêng và không có sự ràng buộc nào giữa những nguyện vọng do thí sinh đăng ký trong các phương thức. → Xem chi tiết
  • Trường Đại học Cần Thơ tuyển sinh những ngành nào? +

    Năm 2023, Trường ĐHCT tuyển sinh 89 mã ngành; trong đó 13 mã ngành đào tạo theo chương trình tiên tiến và chất lượng cao.Có nhiều phương thức và tổ hợp xét tuyển nhằm tăng cơ hội cho thí sinh. → Xem chi tiết
  • Phương thức xét tuyển của Trường Đại học Cần Thơ ra sao? +

    Các phương thức xét tuyển xem tại đây → Xem chi tiết
  • Chương trình chất lượng cao có gì khác so với chương trình đại trà? +

    Cấu trúc chương trình đào tạo chất lượng cao gần giống với chương trình đào tạo của nước ngoài; Học bằng tiếng Anh; Có cơ hội đi thực tập ở nước ngoài; .... => cơ hội việc làm trong môi trường có yếu tố nước ngoài cao hơn. Xem thông tin tại đây   → Xem chi tiết
  • 1