HỌC PHÍ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Mỗi năm học bao gồm 2 học kỳ chính và 1 học kỳ phụ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ đăng ký học trong mỗi học kỳ. Mức học phí của mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của năm học.
- Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí cho sinh viên trúng tuyển vào học năm học 2023-2024 là 36 triệu đồng/năm học (cố định trong suốt
- Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo ngành (Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo). Học phí bình quân năm học 2023-2024 từng ngành như sau:
STT |
Mã ngành tuyển sinh |
Ngành tuyển sinh |
Khối ngành |
Danh hiệu và |
Học phí bình quân năm học 2023-2024 |
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học (*) |
I |
Cử nhân; 4 năm |
16,920,000 |
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân (*) |
I |
Cử nhân; 4 năm |
16,920,000 |
3 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất (*) |
I |
Cử nhân; 4 năm |
16,920,000 |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học (*) |
I |
Cử nhân; 4 năm |
16,920,000 |
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học (*) |
I |
Cử nhân; 4 năm |
16,920,000 |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý (*) |
I |
Cử nhân; 4 năm |
16,920,000 |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học (*) |
I |
Cử nhân; 4 năm |
16,920,000 |
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học (*) |
I |
Cử nhân; 4 năm |
16,920,000 |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn (*) |
I |
Cử nhân; 4 năm |
16,920,000 |
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử (*) |
I |
Cử nhân; 4 năm |
16,920,000 |
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý (*) |
I |
Cử nhân; 4 năm |
16,920,000 |
12 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh (*) |
I |
Cử nhân; 4 năm |
16,920,000 |
13 |
7140233 |
Sư phạm Tiếng Pháp (*) |
I |
Cử nhân; 4 năm |
16,920,000 |
14 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
III |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
15 |
7340101H |
Quản trị kinh doanh – học tại Khu Hòa An |
III |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
16 |
7340115 |
Marketing |
III |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
17 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
III |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
18 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
III |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
19 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
III |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
20 |
7340301 |
Kế toán |
III |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
21 |
7340302 |
Kiểm toán |
III |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
22 |
7380107 |
Luật kinh tế |
III |
Cử nhân; 4 năm |
|
23 |
7380101 |
Luật, 2 chuyên ngành: |
III |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
24 |
7380101H |
Luật (Luật hành chính) – học tại Khu Hòa An |
III |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
25 |
7420101 |
Sinh học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
17,915,000 |
26 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
17,915,000 |
27 |
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
IV |
Kỹ sư; 4,5 năm |
17,915,000 |
28 |
7440112 |
Hóa học |
IV |
Cử nhân; 4 năm |
17,915,000 |
29 |
7440301 |
Khoa học môi trường |
IV |
Kỹ sư; 4,5 năm |
17,915,000 |
30 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
V |
Cử nhân; 4 năm |
19,266,000 |
31 |
7460201 |
Thống kê |
V |
Cử nhân; 4 năm |
19,266,000 |
32 |
7480101 |
Khoa học máy tính |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
33 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
34 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
35 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
36 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
37 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
38 |
7480201H |
Công nghệ thông tin – học tại Khu Hòa An |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
39 |
7480202 |
An toàn thông tin |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
40 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
41 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
42 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
V |
Cử nhân; 4 năm |
19,266,000 |
43 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí, 2 chuyên ngành: |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
44 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
45 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
46 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
47 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
48 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
49 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
50 |
7520401 |
Vật lý kỹ thuật |
V |
Cử nhân; 4 năm |
19,266,000 |
51 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
52 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
53 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
54 |
7580101 |
Kiến trúc |
V |
Kiến trúc sư; |
|
55 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
|
56 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
57 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
58 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
59 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
60 |
7620103 |
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
61 |
7620105 |
Chăn nuôi |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
62 |
7620109 |
Nông học |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
63 |
7620110 |
Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
64 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
65 |
7620113 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
66 |
7620114H |
Kinh doanh nông nghiệp – học tại Khu Hòa An |
V |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
67 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
V |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
68 |
7620115H |
Kinh tế nông nghiệp – học tại Khu Hòa An |
V |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
69 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
70 |
7620302 |
Bệnh học thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
71 |
7620305 |
Quản lý thủy sản |
V |
Kỹ sư; 4,5 năm |
19,266,000 |
72 |
7640101 |
Thú y |
V |
Bác sĩ thú y; 5 năm |
19,266,000 |
73 |
7720203 |
Hóa dược |
VI |
Cử nhân; 4 năm |
20,745,000 |
74 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
75 |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh – học tại Khu Hòa An |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
76 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
77 |
7229001 |
Triết học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
78 |
7229030 |
Văn học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
79 |
7310101 |
Kinh tế |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
80 |
7310201 |
Chính trị học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
81 |
7310301 |
Xã hội học |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
82 |
7310630 |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
83 |
7310630H |
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) – học tại Khu Hòa An |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
84 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
17,430,000 |
85 |
7320201 |
Thông tin - thư viện |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
86 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
87 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
17,430,000 |
88 |
7850102 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
VII |
Cử nhân; 4 năm |
17,430,000 |
89 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
VII |
Kỹ sư; 4,5 năm |
17,430,000 |
(*) Nhóm ngành đào tạo giáo viên (sư phạm): sinh viên được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.