Học phí dự kiến với sinh viên chính quy

Mỗi năm học bao gồm 3 học kỳ. Sinh viên đóng học phí theo số lượng tín chỉ do sinh viên đăng ký học trong mỗi học kỳ. Mức học phí của mỗi tín chỉ được tính từ học phí bình quân của từng năm học tương ứng.

1. Học phí chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao:

Học phí dự kiến cho sinh viên trúng tuyển năm học 2025-2026 cố định trong suốt khóa học như sau:

Mã xét tuyển

Tên ngành xét tuyển

Học phí mỗi năm học

7220201C

Ngôn ngữ Anh (CTCLC)

40 triệu đồng

7340101C

Quản trị kinh doanh (CTCLC)

40 triệu đồng

7340120C

Kinh doanh quốc tế (CTCLC)

40 triệu đồng

7340201C

Tài chính – Ngân hàng (CTCLC)

40 triệu đồng

7420201T

Công nghệ sinh học (CTTT)

40 triệu đồng

7480102C

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CTCLC)

40 triệu đồng

7480103C

Kỹ thuật phần mềm (CTCLC)

40 triệu đồng

7480104C

Hệ thống thông tin (CTCLC)

40 triệu đồng

7480201C

Công nghệ thông tin (CTCLC)

40 triệu đồng

7510401C

Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC)

40 triệu đồng

7520201C

Kỹ thuật điện (CTCLC)

40 triệu đồng

7520216C

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC)

37 triệu đồng

7540101C

Công nghệ thực phẩm (CTCLC) 

40 triệu đồng

7580201C

Kỹ thuật xây dựng (CTCLC)

40 triệu đồng

7620301T

Nuôi trồng thủy sản (CTTT)

40 triệu đồng

7640101C

Thú y  (CTCLC)

40 triệu đồng

7810103C

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTCLC)

40 triệu đồng

2. Học phí chương trình đào tạo đại trà:

- Học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. Học phí bình quân năm học 2025-2026 từng ngành như sau:

Lưu ý: Sinh viên học ngành sư phạm (*) được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ. Khi làm thủ tục nhập học, nếu sinh viên đăng ký hưởng chính sách này thì không phải đóng học phí.

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành xét tuyển

Thời gian đào tạo; Danh hiệu

Học phí bình quân năm học 2025-2026

1

7140201

Giáo dục Mầm non (*)

4 năm; Cử nhân

22,2 triệu đồng

2

7140202

Giáo dục Tiểu học (*)

4 năm; Cử nhân

22,2 triệu đồng

3

7140204

Giáo dục Công dân (*)

4 năm; Cử nhân

22,2 triệu đồng

4

7140206

Giáo dục Thể chất (*)

4 năm; Cử nhân

22,2 triệu đồng

5

7140209

Sư phạm Toán học (*)

4 năm; Cử nhân

22,2 triệu đồng

6

7140210

Sư phạm Tin học (*)

4 năm; Cử nhân

22,2 triệu đồng

7

7140211

Sư phạm Vật lý (*)

4 năm; Cử nhân

22,2 triệu đồng

8

7140212

Sư phạm Hóa học (*)

4 năm; Cử nhân

22,2 triệu đồng

9

7140213

Sư phạm Sinh học (*)

4 năm; Cử nhân

22,2 triệu đồng

10

7140217

Sư phạm Ngữ văn (*)

4 năm; Cử nhân

22,2 triệu đồng

11

7140218

Sư phạm Lịch sử (*)

4 năm; Cử nhân

22,2 triệu đồng

12

7140219

Sư phạm Địa lý (*)

4 năm; Cử nhân

22,2 triệu đồng

13

7140231

Sư phạm Tiếng Anh (*)

4 năm; Cử nhân

22,2 triệu đồng

14

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp (*)

4 năm; Cử nhân

22,2 triệu đồng

15

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên (*)

4 năm; Cử nhân

22,2 triệu đồng

16

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý (*)

4 năm; Cử nhân

22,2 triệu đồng

17

7220201

Ngôn ngữ Anh

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

18

7220201H

Ngôn ngữ Anh (Khu Hòa An)

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

19

7220203

Ngôn ngữ Pháp

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

20

7229001

Triết học

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

21

7229030

Văn học

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

22

7310101

Kinh tế

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

23

7310201

Chính trị học

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

24

7310301

Xã hội học

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

25

7310403

Tâm lý học giáo dục

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

26

7320101

Báo chí

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

27

7320104

Truyền thông đa phương tiện

4,5 năm; Kỹ sư

23,3 triệu đồng

28

7320201

Thông tin - Thư viện

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

29

7340101

Quản trị kinh doanh

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

30

7340101H

Quản trị kinh doanh (Khu Hòa An)

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

31

7340115

Marketing

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

32

7340120

Kinh doanh quốc tế

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

33

7340121

Kinh doanh thương mại

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

34

7340122

Thương mại điện tử

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

35

7340201

Tài chính – Ngân hàng

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

36

7340301

Kế toán

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

37

7340301S

Kế toán (Sóc Trăng)

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

38

7340302

Kiểm toán

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

39

7380101

Luật

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

40

7380101H

Luật (Khu Hòa An)

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

41

7380101S

Luật (Sóc Trăng)

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

42

7380103

Luật dân sự và tố tụng dân sự

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

43

7380107

Luật kinh tế

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

44

7420101

Sinh học

4 năm; Cử nhân

23,4 triệu đồng

45

7420201

Công nghệ sinh học

4 năm; Cử nhân

23,4 triệu đồng

46

7420203

Sinh học ứng dụng

4,5 năm; Kỹ sư

23,9 triệu đồng

47

7440112

Hóa học

4 năm; Cử nhân

23,4 triệu đồng

48

7440301

Khoa học môi trường

4,5 năm; Kỹ sư

23,9 triệu đồng

49

7460112

Toán ứng dụng

4 năm; Cử nhân

25,4 triệu đồng

50

7460201

Thống kê

4 năm; Cử nhân

25,4 triệu đồng

51

7480101

Khoa học máy tính

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

52

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

53

7480103

Kỹ thuật phần mềm

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

54

7480104

Hệ thống thông tin

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

55

7480106

Kỹ thuật máy tính

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

56

7480107

Trí tuệ nhân tạo

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

57

7480201

Công nghệ thông tin

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

58

7480201H

Công nghệ thông tin (Khu Hòa An)

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

59

7480202

An toàn thông tin

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

60

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

61

7510601

Quản lý công nghiệp

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

62

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

4 năm; Cử nhân

25,4 triệu đồng

63

7510605S

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Sóc Trăng)

4 năm; Cử nhân

25,4 triệu đồng

64

7520103

Kỹ thuật cơ khí

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

65

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

66

7520130

Kỹ thuật ô tô

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

67

7520201

Kỹ thuật điện

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

68

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

69

7520212

Kỹ thuật y sinh

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

70

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

71

7520309

Kỹ thuật vật liệu

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

72

7520320

Kỹ thuật môi trường

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

73

7520401

Vật lý kỹ thuật

4 năm; Cử nhân

25,4 triệu đồng

74

7540101

Công nghệ thực phẩm

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

75

7540104

Công nghệ sau thu hoạch

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

76

7540105

Công nghệ chế biến thủy sản

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

77

7540106

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

78

7580101

Kiến trúc

5 năm; KTS

24,8 triệu đồng

79

7580105

Quy hoạch vùng và đô thị

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

80

7580201

Kỹ thuật xây dựng

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

81

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

82

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

83

7580213

Kỹ thuật cấp thoát nước

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

84

7620103

Khoa học đất

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

85

7620105

Chăn nuôi

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

86

7620109

Nông học

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

87

7620110

Khoa học cây trồng

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

88

7620112

Bảo vệ thực vật

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

89

7620113

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

90

7620114H

Kinh doanh nông nghiệp (Khu Hòa An)

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

91

7620115

Kinh tế nông nghiệp

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

92

7620115H

Kinh tế nông nghiệp (Khu Hòa An)

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

93

7620301

Nuôi trồng thủy sản

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

94

7620302

Bệnh học thủy sản

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

95

7620305

Quản lý thủy sản

4,5 năm; Kỹ sư

25,9 triệu đồng

96

7640101

Thú y

5 năm; Bác sĩ thú y

24,8 triệu đồng

97

7720203

Hóa dược

4 năm; Cử nhân

25,4 triệu đồng

98

7810101

Du lịch

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

99

7810101H

Du lịch (Khu Hòa An)

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

100

7810101S

Du lịch (Sóc Trăng)

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

101

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

102

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

4,5 năm; Kỹ sư

23,3 triệu đồng

103

7850102

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

4 năm; Cử nhân

22,9 triệu đồng

104

7850103

Quản lý đất đai

4,5 năm; Kỹ sư

23,3 triệu đồng

 

Liên hệ tư vấn tuyển sinh đại học chính quy

Phòng Đào tạo - Trường Đại học Cần Thơ
- Địa chỉ: Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- Điện thoại: 0292. 3872 728
- Email: tuyensinh@ctu.edu.vn 
- Mobile/Zalo/Viber: 0886889922
  • Trường Đại học Cần Thơ tuyển sinh những ngành nào? +

    Năm 2025, Trường ĐHCT tuyển sinh 117 mã ngành; trong đó 17 mã ngành đào tạo theo chương trình tiên tiến và chất lượng cao. Có nhiều phương thức và tổ hợp xét tuyển nhằm tăng cơ hội cho thí sinh. → Xem chi tiết
  • Chương trình chất lượng cao có gì khác so với chương trình đại trà? +

    Cấu trúc chương trình đào tạo chất lượng cao gần giống với chương trình đào tạo của nước ngoài; Học bằng tiếng Anh; Có cơ hội đi thực tập ở nước ngoài; .... => cơ hội việc làm trong môi trường có yếu tố nước ngoài cao hơn. Xem thông tin tại đây   → Xem chi tiết
  • 1