DANH MỤC CÁC HUYỆN NGHÈO, BIÊN GIỚI và HẢI ĐẢO
|
Tỉnh |
Huyện/Thị xã/Thành phố |
|
An Giang (*) |
Thành phố Châu Đốc, thị xã Tân Châu; các huyện: An Phú, Tịnh Biên, Tri Tôn. |
|
Bạc Liêu (*) |
Huyện Phước Long. |
|
Đồng Tháp (*) |
Thành phố Hồng Ngự; các huyện: Hồng Ngự, Tân Hồng. |
|
Hậu Giang(*) |
Huyện Long Mỹ. |
|
Kiên Giang (*) |
Thành phố Phú Quốc, thành phố Hà Tiên; các huyện: Giang Thành, Kiên Hải. |
|
Long An (*) |
Các huyện: Đức Huệ, Mộc Hóa, Tân Hưng, Tân Thạnh, Thạnh Hóa, Vĩnh Hưng. |
|
Bắc Giang |
Huyện Sơn Động. |
|
Bắc Kạn |
Các huyện: Ngân Sơn, Pác Nặm. |
|
Bình Định |
Huyện An Lão. |
|
Cao Bằng |
Các huyện: Bảo Lâm, Bảo Lạc, Hà Quảng, Hạ Lang, Nguyên Bình, Thạch An. |
|
Đắk Lắk |
Huyện M’Đrắk. từ 2026) |
|
Đắk Nông |
Các huyện: Đắk Glong, Tuy Đức. |
|
Điện Biên |
Các huyện: Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Nậm Pồ, Tuần Giáo, Tủa Chùa. |
|
Gia Lai |
Huyện Kông Chro. |
|
Hà Giang |
Các huyện: Bắc Mê, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Xín Mần, Yên Minh. |
|
Hòa Bình |
Huyện Đà Bắc. |
|
Khánh Hòa |
Các huyện: Khánh Sơn, Khánh Vĩnh. |
|
Kon Tum |
Các huyện: Ia H’Drai, Kon Plông, Tu Mơ Rông. |
|
Lai Châu |
Các huyện: Mường Tè, Nậm Nhùn, Phong Thổ, Sìn Hồ. |
|
Lạng Sơn |
Các huyện: Bình Gia, Văn Quan. |
|
Lào Cai |
Các huyện: Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai (Bát Xá.t từ 2026) |
|
Nghệ An |
Các huyện: Kỳ Sơn, Quế Phong, Quỳ Châu, Tương Dương. |
|
Ninh Thuận |
Huyện Bác Ái. |
|
Quảng Ngãi |
Các huyện: Sơn Tây, Trà Bồng. |
|
Quảng Trị |
Huyện Đa Krông. |
|
Quảng Nam |
Các huyện: Bắc Trà My, Đông Giang, Nam Giang, Nam Trà My, Phước Sơn, Tây Giang. |
|
Sơn La |
Huyện Sốp Cộp. |
|
Thanh Hóa |
Các huyện: Bá Thước, Mường Lát, Lang Chánh, Quan Hóa, Quan Sơn, Thường Xuân. |
|
Tuyên Quang |
Các huyện: Lâm Bình, Na Hang. |
|
Yên Bái |
Các huyện: Mù Cang Chải, Trạm Tấu. |
Ghi chú: (*) Các huyện nghèo, biên giới và hải đảo thuộc khu vực Tây Nam bộ (20 huyện).
Các huyện còn lại theo Quyết định số 353/QĐ-TTg ngày 15/3/2022 Thủ tướng Chính phủ.
