DANH MỤC NGÀNH-CHUYÊN NGÀNH, TỔ HỢP VÀ CHỈ TIÊU
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2016 (Ký hiệu trường: TCT)
Lưu ý: Màn hình điện thoại có thể hiển thị không đầy đủ thông tin (Download văn bản)
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành - Chuyên ngành |
Thời gian Danh hiệu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
D140202 |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Văn, Toán, Tiếng Anh |
50 |
22,00 |
|
2 |
D140204 |
4 năm Cử nhân |
Văn, Sử, Địa |
50 |
22,00 |
|
3 |
D140206 |
4 năm Cử nhân |
Toán, Sinh, Năng khiếu |
50 |
16,00 |
|
4 |
D140209 |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh |
50 |
23,25 |
|
5 |
D140210 |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh |
50 |
||
6 |
D140211 |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh |
50 |
21,75 |
|
7 |
D140212 |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh |
50 |
22,75 |
|
8 |
D140213 |
4 năm Cử nhân |
Toán, Hóa, Sinh |
50 |
21,25 |
|
9 |
D140217 |
4 năm Cử nhân |
Văn, Sử, Địa |
50 |
24,25 |
|
10 |
D140218 |
4 năm Cử nhân |
Văn, Sử, Địa |
50 |
23,00 |
|
11 |
D140219 |
4 năm Cử nhân |
Văn, Sử, Địa |
40 |
23,75 |
|
12 |
D140231 |
4 năm Cử nhân |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
50 |
22,25 |
|
13 |
D140233 |
4 năm Cử nhân |
- Văn, Toán, Tiếng Pháp - Văn, Toán, Tiếng Anh |
50 |
18,00 |
|
14 |
D220113 |
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
4 năm Cử nhân |
- Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh |
90 |
23,25 |
15 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh , Có 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh |
4 năm Cử nhân |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
160 120 |
22,00 |
16 |
D220203 |
4 năm Cử nhân |
- Văn, Toán, Tiếng Pháp - Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
18,25 |
|
17 |
D220301 |
4 năm Cử nhân |
Văn, Sử, Địa |
80 |
21,75 |
|
18 |
D220330 |
4 năm Cử nhân |
Văn, Sử, Địa |
120 |
22,75 |
|
19 |
D310101 |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
21,00 |
|
20 |
D310201 |
4 năm Cử nhân |
Văn, Sử, Địa |
80 |
23,00 |
|
21 |
D310301 |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh |
90 |
22,25 |
|
22 |
D320201 |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
70 |
18,50 |
|
23 |
D340101 |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
120 |
21,50 |
|
24 |
D340103 |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
100 |
21,25 |
|
25 |
D340115 |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
90 |
21,00 |
|
26 |
D340120 |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
120 |
22,25 |
|
27 |
D340121 |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
21,25 |
|
28 |
D340201 |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
140 |
21,25 |
|
29 |
D340301 |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
100 |
22,00 |
|
30 |
D340302 |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
21,25 |
|
31 |
D380101 |
Luật , Có 3 chuyên ngành: - Luật hành chính |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Pháp |
260 80 |
24,25 |
32 |
D420101 |
Sinh học , Có 2 chuyên ngành: - Sinh học |
4 năm Cử nhân |
Toán, Hóa, Sinh |
110 60 |
19,50 |
33 |
D420201 |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh |
150 |
22,25 |
|
34 |
D420203 |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh |
60 |
20,25 |
|
35 |
D440112 |
Hóa học , Có 2 chuyên ngành: - Hóa học |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh |
120 60 |
23,25 |
36 |
D440301 |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh |
110 |
19,50 |
|
37 |
D440306 |
4 năm Kỹ sư |
Toán, Hóa, Sinh |
80 |
17,75 |
|
38 |
D460112 |
4 năm Cử nhân |
Toán, Lý, Hóa |
60 |
19,50 |
|
39 |
D480101 |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
90 |
18,00 |
|
40 |
D480102 |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
100 |
19,00 |
|
41 |
D480103 |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
100 |
19,75 |
|
42 |
D480104 |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
100 |
18,25 |
|
43 |
D480201 |
Có 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
200
100 |
20,75 |
44 |
D510401 |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh |
120 |
21,00 |
|
45 |
D510601 |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
120 |
19,50 |
|
46 |
D520103 |
Kỹ thuật cơ khí , Có 3 chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
240 100 |
19,75 |
47 |
D520114 |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
120 |
19,50 |
|
48 |
D520201 |
Chuyên ngành Kỹ thuật điện |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
120 |
21,00 |
49 |
D520207 |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
110 |
18,75 |
|
50 |
D520214 |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
110 |
18,25 |
|
51 |
D520216 |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
120 |
18,75 |
|
52 |
D520320 |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh |
120 |
19,25 |
|
53 |
D520401 |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
50 |
18,25 |
|
54 |
D540101 |
4 năm Kỹ sư |
Toán, Lý, Hóa |
170 |
21,75 |
|
55 |
D540104 |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh |
80 |
19,75 |
|
56 |
D540105 |
4 năm Kỹ sư |
Toán, Lý, Hóa |
110 |
20,00 |
|
57 |
D580201 |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
140 |
19,75 |
|
58 |
D580202 |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
70 |
Mới |
|
59 |
D580205 |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
70 |
Mới |
|
60 |
D580212 |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
60 |
18,25 |
|
61 |
D620105 |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Hóa, Sinh |
110 |
19,25 |
|
62 |
D620109 |
4 năm Kỹ sư |
Toán, Hóa, Sinh |
80 |
20,25 |
|
63 |
D620110 |
Có 2 chuyên ngành: - Khoa học cây trồng |
4 năm Kỹ sư |
Toán, Hóa, Sinh |
180
100 |
18,50 |
64 |
D620112 |
4 năm Kỹ sư |
Toán, Hóa, Sinh |
150 |
21,00 |
|
65 |
D620113 |
4 năm Kỹ sư |
Toán, Hóa, Sinh |
60 |
17,75 |
|
66 |
D620115 |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
100 |
20,25 |
|
67 |
D620116 |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh |
100 |
18,75 |
|
68 |
D620205 |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh |
60 |
17,75 |
|
69 |
D620301 |
4 năm Kỹ sư |
Toán, Hóa, Sinh |
160 |
19,00 |
|
70 |
D620302 |
4 năm Kỹ sư |
Toán, Hóa, Sinh |
80 |
18,00 |
|
71 |
D620305 |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Hóa, Sinh |
60 |
18,50 |
|
72 |
D640101 |
Thú y , có 2 chuyên ngành - Thú y |
5 năm Kỹ sư |
Toán, Hóa, Sinh |
150 90 |
20,50 |
73 |
D850101 |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh |
80 |
21,25 |
|
74 |
D850102 |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
20,00 |
|
75 |
D850103 |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh |
100 |
20,25 |
|
Đào tạo đại học chính quy tại Khu Hòa An - Hậu Giang |
||||||
1 |
D220113H |
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
4 năm Cử nhân |
- Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
21,25 |
2 |
D220201H |
4 năm Cử nhân |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
19,25 |
|
3 |
D340101H |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
70 |
18,75 |
|
4 |
D380101H |
Chuyên ngành Luật hành chính |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Văn, Sử, Địa - Văn, Toán, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Pháp |
70 |
22,75 |
5 |
D480201H |
Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
80 |
16,75 |
6 |
D580201H |
4,5 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh |
80 |
17,75 |
|
7 |
D620102H |
4 năm Kỹ sư |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh |
80 |
16,25 |
|
8 |
D620109H |
Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp |
4 năm Kỹ sư |
Toán, Hóa, Sinh |
80 |
16,25 |
9 |
D620114H |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
17,25 |
|
10 |
D620115H |
4 năm Cử nhân |
- Toán, Lý, Hoá - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh |
80 |
17,50 |
|
11 |
D620301H |
4 năm Kỹ sư |
Toán, Hóa, Sinh |
80 |
16,00 |
|
Ghi chú: 1. Năm 2016, Trường Đại học Cần Thơ không xét tuyển những tổ hợp môn thi mới. 2. Đối với ngành Giáo dục thể chất: thí sinh phải đăng ký dự thi môn Năng khiếu TDTT do Trường ĐHCT tổ chức. 3. Chương trình tiên tiến:
4. Chương trình chất lượng cao: 5. Đối với các ngành đại học hệ chính quy đào tạo tại Khu Hòa An (Khoa Phát triển nông thôn) - Địa chỉ Khu Hòa An: 554 Quốc Lộ 61 hướng từ Cần Thơ đến tỉnh Hậu Giang, cách Cần Thơ khoảng 45km, thuộc ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. - Sinh viên học tại Khu Hòa An do Khoa Phát triển nông thôn quản lý và là sinh viên hệ chính quy của Trường Đại học Cần Thơ. Do đó, chương trình học, giảng viên, học phí và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất tại Khu 2-Đại học Cần Thơ, các năm học còn lại sẽ chuyển về học tại khu Hoàn An. 5. Khi được phép mở ngành đào tạo mới, Trường sẽ cập nhật thêm vào danh mục này. |