DANH MỤC NGÀNH – CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO, CHỈ TIÊU VÀ MÔN THI
Tuyển sinh đào tạo liên thông từ trình độ cao đẳng lên đại học hệ chính quy - năm 2020
TT |
Ngành - Chuyên ngành đào tạo |
Chỉ tiêu dự kiến |
Môn thi tuyển sinh |
||
Cơ bản |
Cơ sở ngành |
Chuyên ngành |
|||
1. |
Giáo dục Thể chất (*) |
30 |
Sinh học |
Lý luận dạy học |
Sinh lý học Thể dục thể thao |
2. |
Sư phạm Sinh học (*) |
44 |
Sinh học |
Lý luận dạy học |
Sinh học động – thực vật |
3. |
Sư phạm Toán học (*) |
26 |
Toán học |
Lý luận dạy học |
Giải tích - SP. Toán |
4. |
Sư phạm Vật lý (*) |
30 |
Toán học |
Lý luận dạy học |
Vật lý đại cương |
5. |
Sư phạm Hóa học (*) |
28 |
Toán học |
Lý luận dạy học |
Hóa học (vô cơ và hữu cơ) |
6. |
Sư phạm Tin học (*) |
32 |
Toán học |
Lý luận dạy học |
Cơ sở dữ liệu |
7. |
Giáo dục Tiểu học (*) |
10 |
Văn học |
Lý luận dạy học |
Toán sơ cấp |
8. |
Giáo dục Công dân (*) |
34 |
Văn học |
Lý luận dạy học |
Triết học |
9. |
Sư phạm Ngữ văn (*) |
30 |
Văn học |
Lý luận dạy học |
Văn học Việt Nam |
10. |
Sư phạm Lịch sử (*) |
34 |
Văn học |
Lý luận dạy học |
Lịch sử Việt Nam |
11. |
Sư phạm Địa lý (*) |
34 |
Văn học |
Lý luận dạy học |
Địa lý Việt Nam |
12. |
Sư phạm tiếng Anh (*) |
10 |
Văn học |
Lý luận dạy học |
Viết – Sư phạm tiếng Anh |
13. |
Sư phạm tiếng Pháp (*) |
38 |
Văn học |
Lý luận dạy học |
Nói – tiếng Pháp |
14. |
Quản trị kinh doanh |
70 |
Toán học |
Kinh tế vi mô |
Quản trị học |
15. |
Marketing |
Toán học |
Kinh tế vi mô |
Quản trị Marketing |
|
16. |
Kinh doanh quốc tế |
Toán học |
Kinh tế vi mô |
Kinh doanh quốc tế |
|
17. |
Kinh doanh thương mại |
Toán học |
Kinh tế vi mô |
Quản trị học |
|
18. |
Tài chính – Ngân hàng |
Toán học |
Kinh tế vi mô |
Tài chính – tiền tệ |
|
19. |
Kế toán |
Toán học |
Kinh tế vi mô |
Nguyên lý kế toán |
|
20. |
Kiểm toán |
Toán học |
Kinh tế vi mô |
Nguyên lý kế toán |
|
21. |
Luật (Chuyên ngành: Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại) |
Văn học |
Lý luận Nhà nước và pháp luật |
Luật Dân sự |
|
22. |
Sinh học |
30 |
Sinh học |
Vi sinh vật học |
Di truyền học |
23. |
Công nghệ sinh học |
Sinh học |
Sinh học phân tử |
Nhập môn Công nghệ sinh học |
|
24. |
Sinh học ứng dụng |
Sinh học |
Sinh lý thực vật |
Kỹ thuật trồng trọt |
|
25. |
Hóa học |
Toán học |
Hóa học đại cương |
Hóa hữu cơ và Hóa phân tích |
|
26. |
Hóa dược |
Toán học |
Hóa học đại cương |
Hóa hữu cơ và Hóa phân tích |
|
27. |
Khoa học môi trường |
Toán học |
Quản lý môi trường |
Quản lý tài nguyên nước |
|
28. |
Toán ứng dụng |
100 |
Toán học |
Giải tích – Toán ƯD |
Xác suất và thống kê |
29. |
Khoa học máy tính |
Toán học |
Cấu trúc dữ liệu |
Cơ sở dữ liệu |
|
30. |
Kỹ thuật phần mềm |
Toán học |
Cấu trúc dữ liệu |
Cơ sở dữ liệu |
|
31. |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Toán học |
Cấu trúc dữ liệu |
Cơ sở dữ liệu |
|
32. |
Hệ thống thông tin |
Toán học |
Cấu trúc dữ liệu |
Cơ sở dữ liệu |
|
33. |
Công nghệ thông tin (Chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng) |
Toán học |
Cấu trúc dữ liệu |
Cơ sở dữ liệu |
|
34. |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
Toán học |
Hóa học đại cương |
Hóa lý |
|
35. |
Kỹ thuật vật liệu |
Toán học |
Hóa học đại cương |
Hóa lý |
|
36. |
Quản lý công nghiệp |
Toán học |
Quản lý sản xuất công nghiệp |
Quản lý dự án công nghiệp |
|
37. |
Kỹ thuật điện |
Toán học |
Kỹ thuật điện |
Hệ thống điện |
|
38. |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy) |
Toán học |
Cơ lý thuyết |
Cơ sở thiết kế máy |
|
39. |
Vật lý kỹ thuật |
Toán học |
Cơ lý thuyết |
Vật lý đại cương |
|
40. |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Toán học |
Cơ lý thuyết |
Kỹ thuật vi xử lý |
|
41. |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Toán học |
Mạch điện tử |
Kỹ thuật vi xử lý |
|
42. |
Kỹ thuật máy tính |
Toán học |
Mạch điện tử |
Kỹ thuật vi xử lý |
|
43. |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Toán học |
Mạch điện tử |
Kỹ thuật vi xử lý |
|
44. |
Kỹ thuật môi trường |
Toán học |
Quản lý môi trường |
Quản lý tài nguyên nước |
|
45. |
Kỹ thuật xây dựng |
Toán học |
Sức bền vật liệu |
Bê-tông cơ sở |
|
46. |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
Toán học |
Sức bền vật liệu |
Bê-tông cơ sở |
|
47. |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Toán học |
Sức bền vật liệu |
Bê-tông cơ sở |
|
48. |
Công nghệ thực phẩm |
Toán học |
Kỹ thuật cơ sở công nghệ thực phẩm |
Kỹ thuật chuyên ngành công nghệ thực phẩm |
|
49. |
Công nghệ sau thu hoạch |
Toán học |
Kỹ thuật cơ sở công nghệ thực phẩm |
Kỹ thuật chuyên ngành công nghệ thực phẩm |
|
50. |
Công nghệ chế biến thủy sản |
Toán học |
Nguyên liệu chế biến thủy sản |
Công nghệ chế biến thủy sản |
|
51. |
Kinh tế nông nghiệp |
Toán học |
Kinh tế vi mô |
Kinh tế nông nghiệp |
|
52. |
Quản lý thủy sản |
Toán học |
Quản lý chất lượng môi trường ao nuôi thủy sản |
Đánh giá nguồn lợi thủy sản |
|
53. |
Nuôi trồng thủy sản |
Sinh học |
Quản lý chất lượng môi trường ao nuôi thủy sản |
Kỹ thuật nuôi thủy sản |
|
54. |
Bệnh học thủy sản |
Sinh học |
Quản lý chất lượng môi trường ao nuôi thủy sản |
Quản lý dịch bệnh thủy sản |
|
55. |
Nông học |
Sinh học |
Sinh lý thực vật |
Kỹ thuật trồng trọt |
|
56. |
Khoa học cây trồng (Chuyên ngành Khoa học cây trồng) |
Sinh học |
Sinh lý thực vật |
Kỹ thuật trồng trọt |
|
57. |
Bảo vệ thực vật |
Sinh học |
Sinh lý thực vật |
Kỹ thuật trồng trọt |
|
58. |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
Sinh học |
Sinh lý thực vật |
Kỹ thuật trồng trọt |
|
59. |
Chăn nuôi |
Sinh học |
Sinh lý gia súc |
Miễn dịch |
|
60. |
Thú y |
Sinh học |
Sinh lý gia súc |
Miễn dịch |
|
61. |
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) |
100 |
Văn học |
Tổng quan du lịch |
Địa lý Việt Nam |
62. |
Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh) |
Văn học |
Viết - Ngôn ngữ Anh |
Nói - tiếng Anh |
|
63. |
Ngôn ngữ Pháp |
Văn học |
Viết - Ngôn ngữ Pháp |
Nói - tiếng Pháp |
|
64. |
Văn học |
Văn học |
Lý luận văn học |
Văn học Việt Nam |
|
65. |
Thông tin - thư viện |
Văn học |
Thông tin và xã hội |
Mô tả nội dung và hình thức tài liệu |
|
66. |
Xã hội học |
Văn học |
Thông tin và xã hội |
Địa lý Việt Nam |
|
67. |
Triết học |
Văn học |
Lý luận Nhà nước và pháp luật |
Triết học |
|
68. |
Chính trị học |
Văn học |
Lý luận Nhà nước và pháp luật |
Triết học |
|
69. |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
Toán học |
Kinh tế vi mô |
Kinh tế môi trường |
|
70. |
Kinh tế |
Toán học |
Kinh tế vi mô |
Kinh tế vĩ mô |
|
71. |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Toán học |
Kinh tế vi mô |
Kinh tế du lịch |
|
72. |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
Toán học |
Quản lý môi trường |
Quản lý tài nguyên nước |
|
73. |
Quản lý đất đai |
Toán học |
Quản lý môi trường |
Quản lý tài nguyên nước |
|
|
Tổng cộng: |
680 |
|
|
|
Ghi chú:
- (*) Ngành Giáo dục thể chất chỉ tuyển sinh người có bằng tốt nghiệp cao đẳng các ngành có liên quan đến thể dục và thể thao.
- Căn cứ số lượng dự thi thực tế, chỉ tiêu tuyển sinh từng nhóm ngành có thể được điều chỉnh cho phù hợp.