Kết quả xét tuyển Chương trình chất lượng cao và Chương trình tiên tiến theo Phương thức 5, năm 2022 (Bổ sung)
Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT) thông báo điểm chuẩn trúng tuyển, điều kiện trúng tuyển và kết quả xét tuyển Chương trình chất lượng cao (CTCLC) và Chương trình tiên tiến (CTTT) theo Phương thức 5 như sau:
1. Điểm chuẩn trúng tuyển
Điểm chuẩn bằng nhau cho tất cả các tổ hợp xét tuyển ứng với ngành, được quy định riêng xét theo điểm thi hoặc xét theo điểm học bạ THPT trong bảng sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn xét học bạ |
Điểm chuẩn xét điểm thi |
1 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, |
26,00 |
24,50 |
2 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, |
26,50 |
21,75 |
3 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
27,75 |
23,75 |
|
4 |
7340201C |
Tài chính - Ngân hàng |
26,50 |
21,50 |
|
5 |
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm |
26,50 |
23,75 |
|
6 |
7480201C |
Công nghệ thông tin |
27,75 |
24,50 |
|
7 |
7520201C |
Kỹ thuật điện |
21,75 |
21,50 |
|
8 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng |
23,50 |
20,00 |
|
9 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24,75 |
20,50 |
|
10 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, A01, B08, D07 |
23,00 |
19,25 |
11 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm |
25,50 |
19,25 |
|
12 |
7420201T |
Công nghệ sinh học |
25,25 |
20,00 |
|
13 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản |
20,50 |
15,25 |
2. Điều kiện trúng tuyển và danh sách trúng tuyển- Thí sinh là sinh viên Khóa 48 có nộp đơn đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường và có đăng ký xét tuyển đúng quy định.
- Thí sinh có điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 hoặc điểm học bạ THPT theo tổ hợp xét tuyển từ bằng đến cao hơn điểm chuẩn tương ứng (tổng 3 môn theo tổ hợp cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng; đối với điểm học bạ, điểm mỗi môn bằng trung bình cộng 5 học kỳ của môn tương ứng). Sử dụng tổ hợp có điểm cao nhất của thí sinh để xét tuyển.
- Thí sinh được xét trúng tuyển ở một nguyện vọng có thứ tự ưu tiên cao nhất đủ điểm chuẩn trúng tuyển.
- Danh sách sinh viên trúng tuyển.
- Danh sách sinh viên trúng tuyển (Bổ sung)
3. Tất cả SV trúng tuyển CTCLC hoặc CTTT chú ý các nội dung sau
- Xem thời khóa biểu học Tiếng Anh tăng cường tại https://tansinhvien.ctu.edu.vn
- Ngày 10/10/2022: Bắt đầu học theo thời khóa biểu.
- Phòng Đào tạo phối hợp với phòng Tài chính và các đơn vị quản lý đào tạo có liên quan lập danh sách những sinh viên trúng tuyển sẽ đóng thêm hoặc được Trường trả lại phần chênh lệch học phí đã đóng so với học phí CTCLC hoặc CTTT. Thời hạn kết thúc đóng thêm hoặc hoàn trả phần chênh lệch học phí trước ngày 30/11/2022.
4. Xét tuyển bổ sung
- Trường ĐHCT tiếp tục nhận đăng ký xét tuyển bổ sung vào CTCLC và CTTT trong bảng sau:
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm chuẩn xét học bạ |
Điểm chuẩn xét điểm thi |
1 |
7220201C |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D14, |
26,00 |
24,50 |
2 |
7340101C |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, |
26,50 |
21,75 |
3 |
7340120C |
Kinh doanh quốc tế |
27,75 |
23,75 |
|
4 |
7340201C |
Tài chính - Ngân hàng |
26,50 |
21,50 |
|
5 |
7480103C |
Kỹ thuật phần mềm |
26,50 |
23,75 |
|
6 |
7480201C |
Công nghệ thông tin |
27,75 |
24,50 |
|
7 |
7520201C |
Kỹ thuật điện |
21,75 |
21,50 |
|
8 |
7580201C |
Kỹ thuật xây dựng |
23,50 |
20,00 |
|
9 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24,75 |
20,50 |
|
10 |
7510401C |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
A00, B00, A01, B08, D07 |
23,00 |
19,25 |
11 |
7540101C |
Công nghệ thực phẩm |
25,50 |
19,25 |
|
12 |
7420201T |
Công nghệ sinh học |
25,25 |
20,00 |
|
13 |
7620301T |
Nuôi trồng thủy sản |
20,50 |
15,25 |
- Thí sinh đăng ký bằng cách sử dụng địa chỉ email Sinh viên để điền Phiếu đăng ký tại “http://xettuyen.ctu.edu.vn”. Thời hạn trước 17g00 ngày 07/10/2022. Xem kết quả xét tuyển bổ sung vào ngày 08/10/2022.
- Đề nghị các đơn vị quản lý đào tạo thông báo cho cố vấn học tập và sinh viên./.