Tổ chức thi môn Năng khiếu Thể dục thể thao năm 2023
Để xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất, đại học chính quy năm 2023, Trường Đại học Cần Thơ (ĐHCT) thông báo tổ chức thi môn Năng khiếu Thể dục thể thao như sau:
ĐỐI TƯỢNG DỰ THI:
Thí sinh có đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất (Mã ngành 7140206) bằng những phương thức xét tuyển của Trường ĐHCT hoặc của cơ sở đào tạo khác có sử dụng kết quả thi Năng khiếu TDTT do Trường ĐHCT tổ chức.
THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM VÀ HÌNH THỨC THI:
- Thời gian thi:
+ Đợt 1: 07 giờ 00 ngày 04/6/2023, thí sinh có mặt tại địa điểm thi.
+ Dự kiến Đợt 2: 07 giờ 00 ngày 22/7/2023, thí sinh có mặt tại địa điểm thi (Đợt 2 chỉ dành cho thí sinh có đăng ký xét tuyển theo phương thức điểm thi nhưng chưa dự thi ở Đợt 1. Do đó, nếu thí sinh chỉ xét tuyển bằng học bạ THPT thì không dự thi Đợt 2).
- Địa điểm và hình thức thi: thí sinh tập trung dự thi trực tiếp tại Nhà thi đấu Thể dục thể thao – Khu II, Trường ĐHCT. Nếu xảy ra tình huống bất khả kháng (do thiên tai, dịch bệnh,...) không thể tổ chức thi tập trung thì Trường sẽ thông báo đến thí sinh hình thức thi khác phù hợp.
NỘI DUNG THI VÀ ĐÁNH GIÁ
Điểm môn Năng khiếu TDTT được đánh giá theo thang điểm 10, làm tròn đến hai chữ số thập phân. Bao gồm tổng điểm của 3 bài thi: Gập dẻo (tối đa 3 điểm), Bật xa tại chỗ (tối đa 3 điểm) và Chạy 30m tốc độ cao (tối đa 4 điểm). Nội dung thi như sau:
a. Kiểm tra thể hình: Đo chiều cao và cân nặng
Đây là điều kiện thể hình và không tính điểm. Nếu thí sinh không đạt điều kiện tối thiểu thì không được xét tuyển vào ngành Giáo dục thể chất của Trường Đại học Cần Thơ.
Điều kiện thể hình |
Nam |
Nữ |
Chiều cao tối thiểu |
165 cm |
155 cm |
Cân nặng tối thiểu |
45 kg |
40 kg |
b. Bài thi 1: Gập dẻo
Thí sinh đứng thẳng 2 chân lên bục có vạch độ dài centimet, 2 bàn chân khép và đứng sát thước đo, 2 tay duỗi thẳng đồng thời cúi gập thân người về trước và cố với tay xuống phía dưới càng sâu càng tốt. Yêu cầu khi gập thân không được co gối, trước khi đo phải khởi động kỹ.
Mỗi thí sinh được thực hiện hai lần: Thành tích được xác định bằng centimet ở lần có thành tích cao nhất. Nếu tay với quá vạch số 0 thì được kết quả dương, nếu tay với chưa tới vạch số 0 thì có kết quả âm. Điểm được xác định theo bảng sau:
Thành tích (cm) |
Điểm |
|
Nam |
Nữ |
|
0 |
0 |
0,00 |
<1 |
<1 |
0,25 |
2 |
2 |
0,50 |
3 |
3 |
0,75 |
4 |
4 |
1,00 |
5 |
5 |
1,20 |
6 |
6 |
1,40 |
7 |
7 |
1,60 |
8 |
8 |
1,80 |
9 |
9 |
2,00 |
11 |
11 |
2,20 |
13 |
13 |
2,40 |
15 |
15 |
2,60 |
17 |
17 |
2,70 |
19 |
19 |
2,80 |
21 |
21 |
2,90 |
≥23 |
≥23 |
3,00 |
c. Bài thi 2: Bật xa tại chỗ
Tại chỗ tạo đà để bật vào hố cát, không được tạo đà bằng cách hai chân rời khỏi mặt đất, hoặc dẫm lên vạch giới hạn trước khi giậm nhảy.
Mỗi thí sinh thực hiện 2 lần, lấy thành tích lần bật xa nhất không phạm quy. Thành tích được xác định bằng khoảng cách từ điểm chạm cát gần nhất của một bộ phận cơ thể đến cạnh trên của ván giậm nhảy tính theo centimet. Điểm được xác định theo bảng sau:
Thành tích (cm) |
Điểm |
|
Nam |
Nữ |
|
<100 |
<70 |
0,00 |
≥110 |
≥80 |
0,25 |
≥120 |
≥90 |
0,50 |
≥130 |
≥100 |
0,75 |
≥140 |
≥110 |
1,00 |
≥150 |
≥120 |
1,20 |
≥160 |
≥130 |
1,40 |
≥170 |
≥140 |
1,60 |
≥180 |
≥150 |
1,80 |
≥190 |
≥160 |
2,00 |
≥200 |
≥165 |
2,10 |
≥210 |
≥170 |
2,20 |
≥220 |
≥175 |
2,30 |
≥230 |
≥180 |
2,40 |
≥240 |
≥185 |
2,50 |
≥245 |
≥190 |
2,60 |
≥250 |
≥195 |
2,70 |
≥260 |
≥200 |
2,80 |
≥265 |
≥205 |
2,90 |
≥270 |
≥210 |
3,00 |
d. Bài thi 3: Chạy 30m tốc độ cao
Chạy theo đúng đường chạy (ô chạy) và đợt chạy theo quy định. Mọi quy định về xuất phát thực hiện theo luật Điền kinh do Ủy ban TDTT ban hành năm 2009.
Mỗi thí sinh được chạy 01 lần và thành tích được xác định bằng đồng hồ bấm giây (tính tới 1/100 giây). Thành tích của thí sinh chỉ được công nhận khi hoàn thành đủ cự ly mà không phạm luật. Điểm được xác định theo bảng sau:
Thành tích (Giây) |
Điểm |
|
Nam |
Nữ |
|
≥7,10 |
≥7,90 |
0,00 |
≤7,05 |
≤7,85 |
0,25 |
≤7,00 |
≤7,80 |
0,50 |
≤6,95 |
≤7,75 |
0,75 |
≤6,90 |
≤7,70 |
1,00 |
≤6,85 |
≤7,65 |
1,25 |
≤6,55 |
≤7,35 |
1,50 |
≤6,25 |
≤7,05 |
1,75 |
≤5,95 |
≤6,75 |
2,00 |
≤5,65 |
≤6,45 |
2,20 |
≤5,35 |
≤6,15 |
2,40 |
≤5,05 |
≤5,85 |
2,60 |
≤4,75 |
≤5,55 |
2,80 |
≤4,45 |
≤5,25 |
3,00 |
≤4.15 |
≤4.95 |
3.10 |
≤4.00 |
≤4.80 |
3.20 |
≤3,90 |
≤4,70 |
3,30 |
≤3,85 |
≤4,65 |
3,40 |
≤3,80 |
≤4,60 |
3,50 |
≤3,75 |
≤4,55 |
3,60 |
≤3,70 |
≤4,50 |
3,70 |
≤3,65 |
≤4,45 |
3,80 |
≤3,60 |
≤4,40 |
3,90 |
≤3,55 |
≤4,35 |
4,00 |
HỒ SƠ, LỆ PHÍ VÀ THỜI GIAN ĐĂNG KÝ DỰ THI:
- Hồ sơ đăng ký bao gồm:
+ Phiếu đăng ký dự thi môn Năng khiếu TDTT (Mẫu phiếu);;
+ 03 ảnh 4x6 cm (không quá 6 tháng);
+ 01 bảng photo Giấy CMND hoặc Thẻ CCCD;
- Lệ phí dự thi: 300.000đ/thí sinh
- Đăng ký dự thi Đợt 1: từ ngày 05/5/2023 đến 8g00 ngày 04/6/2023
+ Trước ngày 03/6/2023: đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn tại đây hoặc nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp tại Phòng Đào tạo Trường ĐHCT.
+ Từ 7g00 đến trước 8g00 ngày 04/6/2023: đăng ký trực tiếp tại địa điểm thi.
- Đăng ký dự thi Đợt 2 (dự kiến): từ ngày 05/7/2023 đến 8g00 ngày 22/7/2023
+ Trước ngày 22/7/2023: đăng ký trực tuyến theo hướng dẫn tại Phụ lục 4 hoặc nộp hồ sơ đăng ký trực tiếp tại Phòng Đào tạo Trường ĐHCT.
+ Từ 7g00 đến trước 8g00 ngày 22/7/2023: đăng ký trực tiếp tại địa điểm thi.
ĐỊA CHỈ LIÊN HỆ: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Cần Thơ
- Địa chỉ: Khu II, Trường Đại học Cần Thơ, đường 3/2, phường Xuân Khánh, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ
- Điện thoại: 0292.3872728; Hotline: 0886889922; Email: This email address is being protected from spambots. You need JavaScript enabled to view it.
- Website: http://www.ctu.edu.vn; Website Tuyển sinh: http://tuyensinh.ctu.edu.vn
- Kênh tư vấn: https://www.facebook.com/ctu.tvts